ngũ hành niên mệnh là gì

Quy luật Ngũ hành Tương sinh: Kim sinh Thuỷ Thuỷ sinh Mộc Mộc sinh Hoả Hoả sinh Thổ Thổ sinh Kim Quy luật Ngũ hành Tương khắc: Kim xung khắc Mộc Mộc xung khắc Thổ Thổ xung khắc Thuỷ Thuỷ xung khắc Hoả Hoả xung khắc Kim.

1-(1941, 2001, 2061) Tuổi Tân Tỵ, cung Tốn, mạng Bạch Lạp Kim (chân đèn vì như thế vàng), xương con cái cọp, tướng mạo tinh anh con cái thuồng luồng, xung khắc Phúc Ðăng Hoả, con cái mái ấm Bạch Ðế-Trường mạng

Bạn đang xem: ngũ hành niên mệnh là gì

2-(1940, 2000, 2060) Tuổi Canh Thìn, cung Chấn, mạng Bạch Lạp Kim(chân đèn vì như thế vàng), xương con cái Long, tướng mạo tinh anh con cái quạ, xung khắc Phúc Ðăng Hoả, con cái mái ấm Bạch Ðế-Trường mạng.

3-(1939, 1999) Tuổi Kỹ Mẹo, cung Khôn, mạng Thành Ðầu Thổ ( khu đất bên trên thành), xương con cái thỏ, tướng mạo tinh anh con cái Long, xung khắc Thiên Thượng Thuỷ, con cái mái ấm Huỳnh Ðế-Phú quí.

4-(1938, 1998) Tuổi Mậu Dần, cung Khảm, mạng Thành Ðầu Thổ (đất bên trên thành), xương con cái cọp, tướng mạo tinh anh con cái thuồng luồng, xung khắc Thiên Thượng Thuỷ, con cái mái ấm Huỳnh Ðế-Phú quí.

5-(1937, 1997) Tuổi Ðinh Sửu, cung Ly, mạng Giáng Hạ Thuỷ( nước loà sương), xương con cái trâu, tướng mạo tinh anh con cái trùn, xung khắc Thiên Thượng Hoả, con cái mái ấm Hắc Ðế- Cô bần

6-(1936, 1996,2056) Tuổi Bính Tý, cung Cấn, mạng Giáng Hạ Thuỷ(nước loà sương), xương con cái loài chuột, tướng mạo tinh anh con cái rắn, xung khắc Thiên Thượng Hoả, con cái mái ấm Hắc Ðế-Cô bựa.

7-(1935, 1995) Tuổi Ất Hợi, cung Ðoài, mạng Sơn Ðầu Hoả (lửa bên trên núi), xương con cái heo, tướng mạo tinh anh con cái hưu, xung khắc Sa Trung Kim, con cái mái ấm Xích Ðế-Cô bựa.

8-(1934, 1994) Tuổi Giáp Tuất, cung Càn, mạng Sơn Ðầu Hoả (lửa bên trên núi), xương con cái chó, tướng mạo tinh anh con cái ngựa, xung khắc Sa Trung Kim, con cái mái ấm Xích Ðế-Cô bựa.

9-(1933, 1993) Tuổi Quí Dậu, cung Chấn, mạng Kiếm Phong Kim (kiếm vì như thế vàng), xương con kê, tướng mạo tinh anh con cái đười ươi, xung khắc Phúc Ðăng Hoả, con cái mái ấm Bạch Ðế- Phú quí.

10-(1932, 1992) Tuổi Nhâm Thân, cung Khôn, mạng Kiếm Phong Kim, xương con cái khỉ, tướng mạo tinh anh con cái dê, xung khắc Phúc Ðăng Hoả, con cái mái ấm Bạch Ðế-Phú quí.

11-(1931, 1991) Tuổi Tân Mùi, cung Khảm, mạng Lộ Bàng Thổ (đất đàng đi), xương con cái dê, tướng mạo tinh anh con cái gấu, xung khắc Tuyền Trung Thuỷ, con cái mái ấm Huỳnh Ðế-Bần nằm trong.

12-(1930, 1990) Tuổi Canh Ngọ, cung Ly, mạng Lộ Bàng Thổ, xương con cái ngựa, tướng mạo tinh anh con cái vượn, xung khắc Tuyền Trung Thuỷ, con cái mái ấm Huỳnh Ðế-Bần nằm trong.

13-(1929, 1989) Tuổi Kỹ Tỵ, cung Cấn, mạng Ðại Lâm Mộc(cây rộng lớn vô rừng), xương con cái rắn, tướng mạo tinh anh con cái khỉ, xung khắc Ðại Trạch Thổ, con cái mái ấm Thanh Ðế- Trường mạng.

14-(1928, 1988) Tuổi Mậu Thìn, cung Ðoài, mạng Ðại Lâm Mộc, xương con cái Long, tướng mạo tinh anh con cái quạ, xung khắc Ðại Trạch Thổ, con cái mái ấm Thanh Ðế-Trường mạng.

15-(1927, 1987) Tuổi Ðinh Mẹo, cung Càn , mạng Lư Trung Hoả(lửa vô lư), xương con cái thỏ, tướng mạo tinh anh con kê, xung khắc Kiếm Phong Kim, con cái mái ấm Xích Ðế-cô bần

16-(1926, 1986) Tuổi Bính Dần, cung Khảm, mạng Lư Trung Hoả, xương con cái cọp, tướng mạo tinh anh con cái chim trĩ, xung khắc Kiếm Phong Kim, con cái mái ấm Xích Ðế-cô bần

17-(1925, 1985) Tuổi Ất Sửu, cung Tốn, mạng Hải Trung Kim(vàng bên dưới biển), xương con cái trâu, tướng mạo tinh anh con cái chó, xung khắc Bình Ðịa Mộc, con cái mái ấm Bạch Ðế-Phú quí.

18-(1924, 1984) Tuổi Giáp Tý, cung Chấn, mạng Hải Trung Kim, xương con cái loài chuột, tướng mạo tinh anh con cái chó sói, xung khắc Bình Ðịa Mộc, con cái mái ấm Bạch Ðế-Phú quí.

19-(1923, 1983) Tuổi Quí Hợi, cung Cấn, mạng Ðại Hải Thuỷ(nước biển khơi lớn), xương con cái heo, tướng mạo tinh anh con kê, xung khắc Thiên Thượng hoả, con cái mái ấm Hắc Ðế-Quan lộc, tân gian khổ.

20-(1922, 1982) Tuổi Nhâm Tuất, cung Ðoài, mạng Ðại Hải Thủy, xương con cái chó, tướng mạo tinh anh con cái chim trĩ, xung khắc Thiên Thượng hoả, con cái mái ấm Hắc Ðế-Quan lộc, tân gian khổ.

21-(1921, 1981) Tuổi Tân Dậu, cung Càn, mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), xương con kê, tướng mạo tinh anh con cái chó, xung khắc Bích Thượng Thổ, con cái mái ấm Thanh Ðế-Cô bựa.

22-(1920, 1980) Tuổi Canh Thân, cung Khôn, mạng Thạch Lựu Mộc, xương con cái khỉ, tướng mạo tinh anh con cái mang đến sói, xung khắc Bích Thượng Thổ, con cái mái ấm Thanh Ðế-Cô bựa.

23-(1919, 1979) Tuổi Kỹ Mùi, cung Tốn, mạng Thiên Thượng Hoả (lửa bên trên trời), xương con cái dê, tướng mạo tinh anh con cái rùa, xung khắc Sa Trung Kim, con cái mái ấm Xích Ðế-Cô bựa.

24-(1918, 1978) Tuổi Mậu Ngọ, cung Chấn, mạng Thiên Thượng Hoả, xương con cái ngựa, tướng mạo tinh anh con cái heo, xung khắc Sa Trung Kim, con cái mái ấm Xích Ðế-Cô bựa.

25-(1917, 1977) Tuổi Ðinh Tỵ, cung Khôn, mạng Sa Trung Thổ (đất vô cát), xương con cái rắn, tướng mạo tinh anh con cái cú, xung khắc Dương Liễu Mộc, con cái mái ấm Huỳnh Ðế-Phú quí.

26-(1916, 1976) Tuổi Bính Thìn, cung Khảm, mạng Sa Trung Thổ, xương con cái Long, tướng mạo tinh anh con cái loài chuột, xung khắc Dương Liễu Mộc, con cái mái ấm Huỳnh Ðế-Phú quí.

27-(1915, 1975) Tuổi Ất Mẹo, cung Ly, mạng Ðại Khê Thuỷ( nước khe lớn), xương con cái mèo, tướng mạo tinh anh con cái dơi, xung khắc Sơn Hạ Hoả, con cái mái ấm Hắc Ðế-Phú quí.

28-(1914, 1974) Tuổi Giáp Dần, cung Cấn, mạng Ðại Khê Thuỷ, xương con cái cọp, tướng mạo tinh anh con cái trâu, xung khắc Sơn Hạ Hoả, con cái mái ấm Hắc Ðế-Phú quí.

29-(1913, 1973) Tuổi Quí Sửu, cung Tốn, mạng Tang Ðố Mộc (cây dâu), xương con cái trâu, tướng mạo tinh anh con cái cua biển khơi, xung khắc Ốc Thượng Thổ, con cái mái ấm Thanh Ðế- Quan lộc, tân gian khổ.

30-(1912, 1972) Tuổi Nhâm Tý, cung Chấn, mạng Tang Ðố Mộc, xương con cái loài chuột, tướng mạo tinh anh con cái heo, xung khắc Ốc Thượng Thổ, con cái mái ấm Thanh Ðế-Quan lộc, tân gian khổ.

Xem thêm: mệnh thuỷ màu gì hợp

31-(1911, 1971) Tuổi Tân Hợi, cung Khôn, mạng Xoa Kim Xuyến (xuyến vì như thế vàng), xương con cái heo, tướng mạo tinh anh con cái cọp, xung khắc Ðại Lâm Mộc, con cái mái ấm Bạch Ðế-Phú quí.

32-(1910, 1970) Tuổi Canh Tuất, cung Khảm, mạng Xoa Kim Xuyến, xương con cái chó, tướng mạo tinh anh con cái cáo, xung khắc Ðại Lâm Mộc, con cái mái ấm Bạch Ðế-Phú quí.

33-(1909, 1969) Tuổi Kỹ Dậu, cung Ly, mạng Ðại Trạch Thổ (đất nền nhà), xương con kê, tướng mạo tinh anh con cái thỏ, xung khắc Thiên Thượng Thuỷ, con cái mái ấm Huỳnh Ðế-Quan lộc.

34-(1908, 1968) Tuổi Mậu Thân, cung Cấn, mạng Ðại Trạch Thổ, xương con cái khỉ, tướng mạo tinh anh con cái lạc đà, xung khắc Thiên Thượng Thuỷ, con cái mái ấm Huỳnh Ðế-Quan lộc.

35-(1907, 1967) Tuổi Ðinh Mùi, cung Ðoài, mạng Thiên Hà Thuỷ (nước sông Thiên Hà), xương con cái dê, tướng mạo tinh anh con cái Long, xung khắc Thiên Thượng Hoả, con cái mái ấm Hắc Ðế- tân gian khổ.

36-(1906, 1966) Tuổi Bính Ngọ, cung Càn, mạng Thiên Hà Thuỷ, xương con cái ngựa, tướng mạo tinh anh con cái thuồng luồng,xung khắc Thiên Thượng Hoả, con cái mái ấm Hắc Ðế- tân gian khổ.

37-(1905, 1965) Tuổi Ất Tỵ, cung Ðoài, mạng Phúc Ðăng Hoả ( lửa đèn nhỏ), xương con cái rắn, tướng mạo tinh anh con cái trùn, xung khắc Xoa Xuyến Kim, con cái mái ấm Xích Ðế-Tân gian khổ.

38-(1904, 1964) Tuổi Giáp Thìn, cung Tốn, mạng Phúc Ðăng Hoả, xương con cái Long, tướng mạo tinh anh con cái rắn,xung khắc Xoa Xuyến Kim, con cái mái ấm Xích Ðế-Tân gian khổ.

39-(1903, 1963) Tuổi Quí Mẹo, cung Ly, mạng Kim Bạch Kim (vàng trắng), xương con cái thỏ, tướng mạo tinh anh con cái hưu, xung khắc Lư Trung Hoả, con cái mái ấm Bạch Ðế-Phú quí.

40-(1902, 1962) Tuổi Nhâm Dần, cung Cấn, mạng Kim Bạch Kim, xương con cái cọp, tướng mạo tinh anh con cái ngựa, xung khắc Lư Trung Hoả, con cái mái ấm Bạch Ðế-Phú quí.

41-(1901, 1961) Tuổi Tân Sửu, cung Ðoài, mạng Bích Thượng Thổ ( khu đất bên trên vách), xương con cái trâu, tướng mạo tinh anh con cái đười ươi, xung khắc Thiên Thượng Thuỷ, con cái mái ấm Huỳnh Ðế-Quna lộc, túng bấn.

42-(1900, 1960) Tuổi Canh Tý, cung Càn, mạng Bích Thượng Thổ, xương con cái loài chuột, tướng mạo tinh anh con cái dê, xung khắc Thiên Thượng Thuỷ, con cái mái ấm Huỳnh Ðế-Quna lộc, túng bấn.

43-(1899, 1959) Tuổi Kỷ Hợi, cung Cấn, mạng Bình Ðịa Mộc(cây bên trên khu đất bằng), xương con cái heo, tướng mạo tinh anh con cái gấu, xung khắc Sa Trung Kim, con cái mái ấm Thanh Ðế-Phú quí.

44-(1958, 2018) Tuổi Mậu Tuất, cung Tốn, mạng Bình địa mộc (cây bên trên khu đất bằng), xương con cái chó tướng mạo tính con cái vượn, xung khắc Sa Trung Kim, con cái mái ấm Thanh Ðế-Phú quí.

45-(1957, 2017) Tuổi Ðinh Dậu, cung Chấn, mạng Sơn Hạ Hoả (lửa bên dưới núi), xương con kê, tướng mạo tinh anh con cái khỉ, xung khắc Thích Lịch Hoả, con cái mái ấm Xích Ðế-Cô bần

46-(1956, 2016) Tuổi Bính Thân, cung Khôn, mạng Sơn Hạ Hỏa, xương con cái khỉ, tướng mạo tinh anh con cái quạ, xung khắc Thích Lịch Hoả, con cái mái ấm Xích Ðế-Cô bần

47-(1955, 2015) TuổiẤt Mùi, cung Khảm, mạng Sa Trung Kim (vàng vô cát), xương con cái dê, tướng mạo tinh anh con kê, xung khắc Thạch Lựu mộc ,con cái mái ấm Bạch Ðế- An mạng phú quí

48-(1954, 2014) Tuổi Giáp Ngọ, cung Ly, mạng Sa Trung Kim, xương con cái ngựa, tướng mạo tinh anh con cái chim trĩ, xung khắc Thạch Lựu mộc ,con cái mái ấm Bạch Ðế- An mạng phú quí

49-(1953, 2013) Tuổi Quí Tỵ, cung Khôn, mạng Trường Lưu Thuỷ(nước chảy dài), xương con cái rắn, tướng mạo tinh anh con cái chó, xung khắc Thiên Thượng Hoả , con cái mái ấm Hắc Ðế- Trương mạng

50-(1952, 2012) Tuổi Nhâm Thìn, cung Khảm, mạng Trường Lưu Thuỷ, xương con cái Long, tướng mạo tinh anh con cái chó sói, xung khắc Thiên Thượng Hoả , con cái mái ấm Hắc Ðế- Trương mạng

51-(1951, 2011) Tuổi Ất Mẹo, cung Ly, mạng Tòng vịn mộc ( cây Tòng và cây Bá), xương con cái thỏ, tướng mạo tinh anh con cái rái, xung khắc Lộ Bàng thổ , con cái mái ấm Thanh Ðế-Trường mạng

52-(1950, 2010) Tuổi Canh Dần, cung Cấn, mạng Tòng vịn mộc, xương con cái cọp, tướng mạo tinh anh con cái heo, xung khắc Lộ Bàng thổ , con cái mái ấm Thanh Ðế-Trường mạng

53-(1949, 2009) Tuổi Kỹ Sửu, cung Ðoài, mạng Thích Lịch Hoả ( lửa sấm sét), xương con cái trâu, tướng mạo tinh anh con cái heo, xung khắc Thiên Thượng Thuỷ , con cái mái ấm Xích Ðế-Phú quí.

54-(1948, 2008) Tuổi Mậu Tý, cung Càn, mạng Thích Lịch Hoả, xương con cái loài chuột, tướng mạo tinh anh con cái chó sói,xung khắc Thiên Thượng Thuỷ , con cái mái ấm Xích Ðế-Phú quí.

55-(1947, 2007) Tuổi Ðinh Hợi, cung Cấn, mạng Ốc Thượng Thổ ( khu đất ổ vò vỏ), xương con cái heo, tướng mạo tinh anh con cái dơi, xung khắc Thiên Thượng Hoả, con cái mái ấm Huỳnh Ðế- Phú quí.

56-(1946, 2006) Tuổi Bính Tuất, cung Tốn,mạng Ốc Thượng Thổ, xương con cái chó, tướng mạo tinh anh con cái trâu, xung khắc Thiên Thượng Hoả, con cái mái ấm Huỳnh Ðế-Phú quí.

57-(1945, 2005) Tuổi Ất Dậu, cung Chấn, mạng Tuyền Trung Thuỷ (nước vô giếng), xương con kê, tướng mạo tinh anh con cái cua, xung khắc Thiên Thượng Hoả, con cái mái ấm Hắc Ðế-Từ tánh, phú quí.

58-(1944, 2004) Tuổi Giáp Thân, cung Khôn , mạng Tuyền Trung Thuỷ, xương con cái khỉ, tướng mạo tinh anh con cái heo, xung khắc Thiên Thượng Hoả, con cái mái ấm Hắc Ðế-Từ tánh, phú quí.

Xem thêm: tên gia hân thuộc mệnh gì

59-(1943, 2003) Tuổi Quí Mùi, cung Càn, mạng Dương Liễu mộc ( cây dương liễu), xương con cái dê, tướng mạo tinh anh con cái cọp, xung khắc Lộ Bàng Thổ, con cái mái ấm Thanh Ðế-trường mạng

60-(1942, 2002) Tuổi Nhâm Ngọ, cung Ly, mạng Dương Liễu mộc, xương con cái ngựa, tướng mạo tinh anh con cái rắn, xung khắc Lộ Bàng Thổ, con cái mái ấm Thanh Ðế-trường mạng __________________

Nạp Âm là định nghĩa vô nằm trong cần thiết của Dịch Học. Trong Thuyết Tam Tài: Thiên – Địa – Nhân thì NHÂN đó là Ngũ Hành của Nạp Âm. Trong nhiều môn thuật của Lý Số thì Ngũ Hành của Nạp Âm là cái hồn, là linh tính của trái đất. Ứng dụng hay thấy nhất của Ngũ Hành Nạp Âm đó là Niên Mệnh theo gót từng năm tuổi hạc vô bảng Lục Thập Hoa Giáp. Phong Thủy VIETAA van lơn trích đăng lại bảng Lục Thập Hoa Giáp với Ngũ Hành Nạp Âm của từng năm tuổi hạc thực hiện phương tiện đi lại tra cứu vớt xem thêm mang đến quý đồng đạo.