Tìm hiểu Đh Thương Mại Công Bố Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại Các Năm 2022


usogorsk.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học thương mại các năm

Bạn đang xem: Tìm hiểu Đh Thương Mại Công Bố Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại Các Năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Thương Mại

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thương Mại để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.

Xem thêm: Lý Tưởng Của Người Thanh Niên Trong Bài Thơ Từ Ấy, Please Wait

Tên ngành

Năm 2018

Năm 2019Năm 2020Năm 2021

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

20,3

22.2

25,15

26,35

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

20,9

23.2

26

26,60

Kế toán (Kế toán công)

19,5

22

24,9

26,20

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

20,4

22.5

25,55

26,55

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

20,7

23

26,25

27,10

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

19,75

22

25,25

26,30

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

20,75

23

25,8

26,70

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

19,5

22

24,05

26,00

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

20

23.1

25,9

26,80

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

21

23.2

25,5

26,15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

21

23

25,4

26,20

Marketing (Marketing thương mại)

21,55

24

26,7

27,45

Xem thêm: mệnh mộc mua ô tô màu gì

Marketing (Quản trị thương hiệu)

20,75

23.3

26,15

27,15

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

19,95

22

24,7

26,10

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

20

22.1

25,3

26,35

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

19,5

22

24,3

26,15

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

21,2

23.5

26,3

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

21,25

23.7

26,3

26,95

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

21,05

22.9

25,4

26,70

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

-

23.4

26,5

27,40

Kiểm toán (Kiểm toán)

-

22.3

25,7

26,55

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao

19,5

20.7

24

26,10

Tài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao

19,5

20.5

24

26,10

Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù)

17,70

24,6

25,80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù)

17,75

24,25

25,80

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù

18,55

Xem thêm: tuổi hợi 1972 mệnh gì

24,25

26,20

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.


*

*

*
*
*
*
*
*
*